




- arrow_drop_down arrow_drop_up
- arrow_drop_down arrow_drop_up
- arrow_drop_down arrow_drop_up
- arrow_drop_down arrow_drop_up
- arrow_drop_down arrow_drop_up
Lexus
Lexus RX
Khuyến mãi
Để nhận được mức giá chuẩn xác cùng với dịch vụ chuyên nghiệp nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay Hotline 0902 954 959 để được tư vấn!
Giới thiệu showroom
Đến với Lexus Trung tâm Sài Gòn - Đại lý Lexus 3S, cùng kinh nghiệm bán xe lâu năm, cùng với sự thấu hiểu những nhu cầu riêng biệt của từng vị khách hàng, Tôi - đại diện kinh doanh Lexus Trung tâm Sài Gòn sẽ giúp Quý khách sẽ nhận được:
- Sự tư vấn về các mẫu xe Lexus phiên bản mới nhất
- Không gian showroom sang trọng, đẳng cấp, Quý khách sẽ có trải nghiệm tuyệt vời cùng Trung tâm Lexus Sài Gòn
- Tư vấn mức trả góp hợp lý, lãi suất ưu đãi cùng các đối tác ngân hàng uy tín
- Để rước ngay chiếc xe Lexus về nhà cùng sự tư vấn tận tâm, hết lòng vì khách hàng, Quý khách liên hệ ngay Đại diện kinh doanh:
Hotline: 0902.954.959
Hình ảnh thực tế
Kính chào Quý khách, đây là mẫu xe Lexus RX200T - đàn em của RX350, không kém phần hấp dẫn với mức gía mềm mại hơn.
Để chiêm ngưỡng tận mắt chiếc RX200T, Quý khách vui lòng liên hệ tới Hotline 0902.954.959.
Video giới thiệu chi tiết Lexus RX
Giới thiệu Lexus RX200T
Tại sao Quý Khách nên chọn Lexus RX200T?
Lexus RX200T 2018
Không chỉ hội tụ đầy đủ mà còn vượt xa tiêu chuẩn của một phương tiện đi lại đơn thuần, Lexus RX200T hút mắt với ngoại hình sắc sảo, gây ấn tượng với trang bị tiện nghi vượt trội, chinh phục thử thách với khả năng vận hành cơ động và bảo vệ quý khách tối đa với những tính năng an toàn tân tiến nhất.
Diện mạo mới nâng tầm đẳng cấp
Khoác lên mình thiết kế đột phá, là sự kết hợp tuyệt vời của di sản vô giá và triết lý mới đến từ Lexus, thế hệ RX200T 2018 mạnh mẽ hơn, lịch lãm hơn, cá tính hơn. Tất cả làm nên chiếc SUV hiện đại và không thể nhẫm lẫn trên đường phố.
Quý khách sẽ hoàn toàn tự tin khi có được tầm quan sát tốt nhất dù bất kì lúc nào khi RX200T trang bị hệ thống chiếu sáng cực kì hiện đại, có thể kể đến đèn Bi- Led, đèn sương mù LED, đèn LED chạy ban ngày DRLs và đèn báo rẽ LED dạng tia bắt mắt. Không chỉ vậy, những đường nét “sắc lẹm” được phối hợp khéo léo để tạo nên một gương mặt nam tính và gai góc.
Dáng xe dốc về trước đầy năng động, cửa kính tạo hình độc đáo, các gân dập nổi táo bạo kết hợp cùng la-zăng hợp kim đa chấu 20 inch khỏe khoắn càng làm tăng thêm phong cách thể thao cho RX200T. Và sự tiện nghi không thể thiếu gương chiếu hậu chỉnh/gập điện có tích hợp đèn báo rẽ cũng như đèn dẫn đường lúc quý khách ra vào xe khi trời tối.
Để kết thúc cho một tác phẩm hoàn hảo, Lexus mang đến cho xe RX200T 2018 phần đuôi xe cứng cáp với đuôi lướt gió trên cao, cặp ống xả kép mạ chrome bóng bẩy và cản sau hầm hố. Dàn đèn hậu LED thiết kế hình chữ L trải dài liền lạc với thanh nẹp cửa sau giúp các phương tiện khác dễ dàng quan sát và giữ khoảng cách an toàn khi di chuyển.
Các tính năng tiêu chuẩn trang bị cho ngoại thất còn có bộ rửa đèn nhằm đảm bảo ánh sáng luôn rõ ràng và đẹp mắt, cửa sổ trời trang nhã chỉnh điện một chạm chống kẹt mang đến cabin ngập tràn sức sống, và các cửa kính của RX200T với khả năng cách âm cũng như chống tia UV sẽ xua tan đi phiền toái từ khí hậu nhiệt đới.
Hiện thân của sự sang trọng
Ẩn giấu bên trong vẫn là giá trị cốt lõi vốn đã làm nên thương hiệu cho Lexus, dù cho ở bất kì dòng xe nào thì quý khách cùng người thân vẫn sẽ được phục vụ bởi sự xa hoa mà khó có đối thủ nào sánh kịp, và xe RX200T cũng không ngoại lệ khi có cho mình tinh hoa đến từ Nhật Bản để làm hài lòng dù là người chủ xe khó tính nhất.
Cả năm vị trí ngồi hoàn toàn êm ái, thoải mái với chất da cao cấp cùng không gian cực kì rộng rãi nhờ cách bố trí cabin hợp lý, hàng ghế trước điều chỉnh điện 14 hướng với khoảng trượt lên đến 260 mm, trong khi đó hành khách phía được chăm sóc tận tiam không kém với hốc gió phụ và bệ tì tay trung tâm. Ngoài ra quý khách sẽ dễ dàng gập gọn lưng ghế theo tỉ lệ 60/40 chỉ với một nút bấm để mở rộng khoang hành lý cho những chuyến du lịch dài ngày.
Bảng tablo là sự kết hợp hài hòa giữa phong cách lịch lãm quen thuộc của Lexus và nét trẻ trung phá cách, các chi tiết phủ da tinh tế hòa quyện cùng những đường nét gãy gọn vuốt về hướng người lái, điểm nhấn nổi bật nhất chính là màn hình trung tâm 8 inch đa chức năng có phím điều khiển cảm ứng từ xa đặt ngay cạnh bệ tì tay nên thao tác khi ngồi ở ghế trước thêm phần thuận tiện và thú vị.
Vô-lăng ba chấu bọc da thiết kế khỏe khoắn cho cảm giác lái mạnh mẽ và càng tuyệt vời hơn khi RX200T trang bị tính năng chiểnh điện cột tay lái và hỗ trợ ra vào xe kết hợp cùng bộ nhớ 3 vị trí của ghế tài. Các nút bấm điều khiển âm thanh và kết nối đàm thoại rảnh tay cũng được bố trí hợp lý giúp việc lái xe thêm nhàn nhã và an toàn.
Màn hình TFT 4.2 inch đặt giữa hai cụm đồng hồ analog cổ điển cho phép quý khách dễ dàng quan sát và theo dõi các thông số hoạt động của RX200T như vận tốc di chuyển, tốc độ vòng tua, mức tiêu hao nhiên liệu, nhiệt độ bên ngoài hay vị trí tay số…
Sau cùng, Lexus RX200T sẽ không còn là chính mình nếu bỏ qua hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh dòng không khí S-Flow, cài đặt nhiệt độ riêng cho hàng ghế trước và chức năng lọc bụi bẩn cũng như khử mùi. Đặt biệt hơn cả là cụm tính năng giải trí 12 loa cao cấp Lexus mang đến trải nghiệm âm thanh vòm đẳng cấp. Ngoài ra quý khách còn có được bộ sạc không dây hay kết nối USB, Bluetooth và Wifi cho các thiết bị di động.
Mạnh mẽ và an toàn trên mọi nẻo đường
Bên dưới vẻ ngoài hào nhoáng của RX200T là mẫu động cơ tăng áp mới cùng hàng loạt những “lớp áo giáp” dày đặc sẽ đưa quý khách đi đến nơi, về đến chốn mà không ngại ngần trước bất kì khó khăn nào.
Khối “cơ bắp” động cơ máy 2.0 Turbo. Khối động cơ cho công suất cực đại đạt 234 mã lực tại 4800-5600 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 350 Nm tại 1650-4000 vòng/ phút.
Đồng hành cùng quý khách là danh sách trang bị an toàn “tận răng” từ Lexus, mở đầu với bộ 10 túi khí, dây an toàn ba điểm có chức năng tự căng đai và hạn chế lực tì vai sẽ triệt tiêu tố đa thương tổn khi có va chạm.
Nhưng trước đó thì RX200T cũng đã phòng thủ kĩ càng với hệ thống cảnh báo điểm mù, chức năng điều chỉnh khởi động tránh tăng tốc đột ngột khi sang số, camera toàn cảnh 360 độ giúp quan sát quanh xe, các hệ thống hỗ trợ như phanh ABS/EBD/BA, hệ thống kiểm soát lực kéo/ổn định thân xe/ hỗ trợ khởi hành ngang dốc, gương chiếu hậu trong và ngoài chống chói tự động…
Chiếc SUV thành thị hoàn hảo
Thế hệ Lexus RX200T 2018 rõ ràng là một lựa chọn xứng đáng dành cho quý khách khi muốn tìm kiếm một chiếc xế hộp sang trọng để đi lại cho công việc hằng ngày hay phục vụ cả gia đình với tiện nghi tối tân và an tâm với sự bảo vệ toàn diện. Đừng chừng chừ nữa mà hãy chọn ngay cho mình người bạn đường tuyệt vời RX200T 2018 nhé.
Quý khách muốn biết thêm thông tin chi tiết, hãy gọi ngay Hotline: 0902.954.959 tại Lexus Trung tâm Sài Gòn
Thông Số KT
Kích thước/ Overall size: |
|
|
|
||
|
– Kích thước tổng quát (Dài x rộng x cao) (mm) |
4890x1895x1690 |
|
||
|
– Chiều dài cơ sở (mm) |
2790 |
|
||
|
– Chiều rộng trục(trước x sau) |
1640 x 1630 |
|
||
|
– Khoảng cách từ trục đến mũi, đuôi xe(trước x sau) |
1000×1030 |
|
||
|
– Khoảng sáng gầm xe |
200 |
|
||
|
– Dung tích khoang hành lý (L) |
519 |
|
||
|
– Dung tích bình nhiên liệu (L) |
72 |
|
||
2/ |
Trọng lượng: |
|
|
||
|
– Trọng lượng không tải (kg) |
2020 |
|
||
– Trọng lượng toàn tải (kg) |
2575 |
|
|||
3/ |
Động cơ: |
|
|
||
|
– Loại động cơ |
I4 8AR-FTS, 16 van DOHC, trục cam kép, hệ thống van biến thiên kép , Turbo charged with Intercooler |
|
||
|
– Dung tích (cc) |
1998 |
|
||
|
– Mức tiêu thụ nhiên liệu (đô thị/đường trường/hổn hợp) |
10.5 / 7.2 / 8.4 (lit/100km) |
|
||
|
– Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 6 |
|
||
4/ |
Khả năng vận hành: |
|
|
||
|
– Công suất cực đại kW(hp)/rpm |
234hp/4800-5600rpm |
|
||
|
– Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
350Nm/1650-4000rpm |
|
||
|
– Khả năng tăng tốc (0-100km/h) |
9.5 giây/s |
|
||
5/ |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.8m |
|
||
6/ |
Hộp số: |
Tự động 6 cấp |
|
||
Với bộ điều khiển sang số thông minh |
|
||||
7/ |
Hệ thống dẫn động |
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian(AWD) |
|
||
8/ |
Chế độ lái: |
5 (Normal/Eco/Sport/Sport+/Customize) |
|
||
9/ |
Hệ thống treo: |
Fr: Thanh giằng độc lập Macpherson với lò xo xoắn |
|
||
Rr: Thanh giằng kép với lò xo xoắn |
|
||||
Hệ thống treo thích ứng AVS . |
|
||||
10/ |
Loại phanh xe: |
– Trước: Phanh đĩa có thông gió 17” |
|
||
– Sau: Phanh đĩa 16″ ,kết hơp phanh tay điện tử |
|
||||
11/ |
Lốp xe : |
235/55 R20 Vành hợp kim thể thao |
|
||
NGOẠI THẤT |
|
||||
1/ |
Hệ thống đèn : |
|
|
||
|
– Đèn trước |
Bóng Bi led Pha + Cos |
|
||
|
Đèn chiếu theo góc cua |
|
|||
-Đèn sau |
|
|
|||
|
Led |
|
|||
|
– Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có (LED) |
|
||
2/ |
Gương chiếu hậu bên ngoài/Outside rear view mirros |
– Tự động gập |
|
||
– Chỉnh điện |
|
||||
– Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||||
– Tự động điều chỉnh khi lùi xe |
|
||||
– Chống chói |
|
||||
– Sấy gương |
|
||||
– Camera phía bên kính phụ tích hợp trên gương |
|
||||
– Nhớ vị trí gương |
|
||||
3/ |
Mành che nắng: |
Hai cửa sau(chỉnh tay) |
|
||
4/ |
Hệ thống cửa điện tự động |
Cốp sau điều khiển điện bằng cảm ứng và chống kẹt. |
|
||
5/ |
Cần gạt nước |
Cảm ứng gạt mưa |
|
||
6/ |
Cánh lướt gió : |
Có |
|
||
7/ |
Ba ga nóc : |
Có |
|
||
8/ |
Cửa sổ trời |
Cửa sổ trời trượt điện với chức năng chống kẹt |
|
||
9/ |
Ống xả: |
Ống xả kép |
|
||
NỘI THẤT |
|
||||
1/ |
Ghế ngồi: |
|
|
||
|
– Vật liệu bọc ghế |
Da Semi-Aniline cao cấp |
|
||
|
– Điều chỉnh hàng ghế trước |
Điều chỉnh 14 hướng bao gồm hỗ trợ tựa lưng ghế, trượt 260mm , nhớ vị trí ghế lái + phụ. |
|
||
|
– Điều chỉnh hàng ghế sau |
Hàng ghế 2: Gập tay 4:2:4 + Trượt điện |
|
||
|
– Chức năng sưởi và làm mát ghế |
Hàng ghế trước: Chức năng sưởi và làm mát |
|
||
|
– Chức năng ghế mát xa |
Không |
|
||
2/ |
Tựa tay: |
|
|
||
|
– Tựa tay phía trước và sau |
– Trước: hộp bọc da |
|
||
– Sau: Bọc da và gỗ; Chỗ để ly. |
|
||||
3/ |
Ốp nội thất: |
Bọc da & ốp gỗ Phong |
|
||
4/ |
Ốp cửa: |
Bọc da & ốp gỗ Phong |
|
||
5/ |
Tay lái: |
|
|
||
|
– Vật liệu tay lái |
– 3 chấu: Bọc da & ốp gỗ Phong |
|
||
|
– Trợ lực lái |
– Trợ lực lái điện |
|
||
|
– Cột lái |
– Chỉnh điện có nhớ vị trí |
|
||
6/ |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ: |
|
|
||
– 2 vùng độc lập |
|
||||
– Lọc phấn hoa, S-Flow, Interior Air Filter |
|
||||
7/ |
Hệ thống hỗ trợ ra vào xe: |
Tay lái và ghế lái tự động điều chỉnh |
|
||
8/ |
Ổ cắm điện: |
Có |
|
||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ VÀ KẾT NỐI |
|
||||
1/ |
Hệ thống âm thanh: |
Màn hình hiển thị đa chức năng 8″ |
|
||
DVD, AUX, USB 12 loa âm thanh vòm |
|
||||
Lexus Premium Audio |
|
||||
2/ |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau: |
Không |
|
||
3/ |
Điện thoại trên xe: |
Sạc không dây QI + Bluetooth |
|
||
TÍNH NĂNG AN TOÀN VÀ CÔNG NGHỆ |
|
||||
1/ |
Hệ thống túi khí an toàn: |
10 túi khí, bao gồm cả túi khí đầu gối cho |
|
||
hàng ghế trước và túi khí 2 bên |
|
||||
2/ |
Các tính năng an toàn: |
– ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
– EBD: Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||||
– TRC: Hệ thống chống trượt khi tăng tốc |
|
||||
– BA: Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||||
– VSC: Hệ thống ổn định thân xe |
|
||||
– VDIM: Hệ thống quản lý xe thông minh |
|
||||
– Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||||
3/ |
Cảm biến khoảng cách: |
Cảm biến khoảng cách 4 phía trước và 4 phía sau |
|
||
4/ |
Hệ thống điều khiển hành trình: |
Có |
|
||
5/ |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) : |
Có |
|
||
6/ |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC): |
Không |
|
||
7/ |
Cảnh báo áp suất lốp: |
Có ( cảm biến 5 bánh) |
|
||
8/ |
Hệ thống hỗ trợ đậu xe |
Camera lùi có vạch chỉ dẫn |
|
||
|
Động Cơ |
||||
|
Loại động cơ |
2.0 lit, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, tăng áp (8AR-FTS) |
|||
|
Dung tích xylanh |
1998 cc |
|||
|
Hệ thống nhiên liệu |
Hệ thống phun nhiên liệu kết hợp trực tiếp và đa điểm D4-ST |
|||
|
Công suất cực đại |
235 hp/4800-5600 vòng/phút |
|||
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động 4 bánh toàn thời gian |
|||
|
Chế độ lái |
Thường – Tiết kiệm nhiên liệu – Thể thao – Thể thao + |
|||
|
Tiêu chuẩn khí xả |
Euro 6 |
|||
|
Đường kính lòng xy lanh x kỳ động cơ |
86 x 86 (mm) |
|||
|
Tỷ số nén |
10.1 |
|||
|
Vận Hành |
||||
|
Vận tốc tối đa |
200 km/h |
|||
|
Mô men xoắn cực đại |
350Nm / 1650 – 4000 vòng/phút |
|||
|
Hệ thống lái |
Trợ lực điện |
|||
|
Kiểu hộp số |
6 AT |
|||
|
Khung Gầm |
||||
|
Phanh |
||||
|
Trước |
Phanh đĩa kích thước 17 inch |
|||
|
Sau |
Phanh đĩa kích thước 16 inch |
|||
|
Hệ thống treo |
||||
|
Treo trước |
Hệ thống treo MacPherson |
|||
|
Treo sau |
Tay đòn kép |
|||
|
Kích Thước |
||||
|
Tổng thể |
||||
|
Dài |
4,630 mm |
|||
|
Rộng |
1,845 mm |
|||
|
Cao |
1,645 mm |
|||
|
Chiều dài cơ sở |
2660 mm |
|||
|
Chiều rộng cơ sở |
|
|||
|
Trước |
1,580 mm |
|||
|
Sau |
1,580 mm |
|||
|
Dung tích khoang hành lý |
500 lít |
|||
|
Trọng lượng |
||||
|
Trọng lượng không tải |
1798 kg |
|||
|
Trọng lượng toàn tải |
2350 kg |
|||
|
Thể tích thùng nhiên liệu |
60 l |
|||
|
Bánh & Lốp |
||||
|
Vanh 18 inch, 225/60R18 |